Một trong những phép đo phổ biến nhất trong thực phẩm là pH. pH ảnh hưởng đến nhiều chất lượng của các sản phẩm thực phẩm như hương vị, quá trình lên men, kết cấu, hình dáng và sự ổn định của chính nó.
Thực phẩm nói chung được chia thành hai nhóm dựa trên giá trị pH của chúng. Hai nhóm là thực phẩm axit có độ pH thấp tự nhiên từ 4.6 trở xuống và thực phẩm axit thấp có giá trị pH cân bằng hoàn chỉnh cao hơn 4.6 và hoạt động của nước lớn hơn 0.85. Các thực phẩm có độ axit thấp có thể được điều chỉnh bằng một axit để giảm độ pH cuối cùng và trở thành thực phẩm có tính axit. Duy trì pH thấp sẽ giúp ngăn ngừa vi khuẩn không mong muốn phát triển.
Các sản phẩm thực phẩm có thể gây khó khăn cho người đo pH. Các sản phẩm thực phẩm rắn, bán rắn hoặc nhũ tương với hàm lượng chất rắn cao. Tất cả 3 loại mẫu này sẽ bám vào bề mặt thủy tinh nhạy cảm và có thể làm tắc nghẽn mối nối tham chiếu. FC2023 được cung cấp kèm với HI98161 được thiết kế đặc biệt để đo pH trong thực phẩm. Từ đầu cảm biến hình nón dễ dàng thâm nhập, mối nối mở chống lại sự tắc nghẽn, và lớp nhựa Polyvinylidene fluoride (PVDF) có khả năng chịu được hầu hết các chất hoá học và dung môi, bao gồm sodium hypochlorite. Đầu dò có sức chịu mài mòn cao, sức mạnh cơ học và chống lại tia cực tím và hạt nhân. PVDF cũng chống nấm phát triển. FC2023 là điện cực pH lý tưởng cho các sản phẩm thực phẩm chung kết nối với HI98161 với đầu nối DIN không thấm nước và kết nối nhanh
Đầu thủy tinh hình nón Thiết kế hình nón giúp điện cực dễ dàng xuyên sâu vào các chất rắn, bán rắn, và nhũ tương để đo trực tiếp của độ pH trong các sản phẩm thực phẩm như thịt, pho mát, sữa chua, và sữa.
Mối nối tham khảo mở Thiết kế mối nối mở bao gồm điện phân dạng gel rắn (viscolene) giữa mẫu và Ag/AgCl tham khảo. Mối nối này không chỉ ngăn bạc từ mẫu, mà còn chống tắc nghẽn, cho phản ứng nhanh và đọc giá trị ổn định.
Thân PVDF Polyvinylidene florua (PVDF) là một lớp nhựa thực phẩm có khả năng kháng nhiều hóa chất và dung môi nhất, bao gồm natri hypoclorit. Nó có sức đề kháng cao chống mài mòn, độ bền cơ học và khả năng chống tia cực tím và hạt nhân. PVDF cũng có khả năng chống nấm mọc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
pH |
-2.0 to 20.0 pH; -2.00 to 20.00 pH; -2.000 to 20.000 pH |
mV |
±2000 mV |
|
t° |
-20.0 to 120.0°C (-4.0 to 248.0°F) |
|
Độ phân giải |
pH |
0.1 pH; 0.01 pH; 0.001 pH |
mV |
0.1 mV |
|
t° |
0.1°C (0.1°F) |
|
Độ chính xác |
pH |
± 0.1; ±0.002 pH |
mV |
±0.2 mV |
|
t° |
±0.4°C (±0.8°F) (không gồm sai số đầu dò) |
|
Hiệu chuẩn pH |
Lên đến 5 điểm (1.68, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01, 12.45) |
|
Bù nhiệt |
Bằng tay hoặc tự động -20.0 to 120.0°C (-4.0 to 248.0°F) |
|
Điện cực |
FC2023 thân PVDF với cảm biến nhiệt độ tích hợp, cổng kết nối DIN và cáp 1m (bao gồm) |
|
Đầu vào |
1012 Ω |
|
Ghi dữ liệu |
200 mẫu (100 cho pH và 100 cho mV) |
|
Kết nối PC |
Cổng USB với phần mềm HI92000 và cáp nối |
|
Pin |
4 pin AAA 1.5V |
|
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% (IP67) |
|
Kích thước |
185 x 93 x 35.2 mm |
|
Khối Lượng |
400 g |
|
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực |
|
Cung cấp gồm |
HI98161 cung cấp kèm đầu dò pH/nhiệt độ FC2023, 230mL dung dịch chuẩn pH 4.01 và pH 7.01, 2 gói dung dịch rửa điện cực, 2 cốc nhựa 100mL, phần mềm kết nối máy tính HI92000, cáp USB, pin, hướng dẫn sử dụng và vali đựng máy. |
SẢN PHẨM MUA KÈM
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 4.01, Chai 500mL HI7004L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 7.01, Chai 500mL HI7007L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 10.01, Chai 500mL HI7010L
Dung dịch bảo quản điện cực 500mL HI70300L
Dung Dịch Rửa Điện Cực Trong Các Sản Phẩm Từ Sữa, 500 mL HI70641L