HI9813-6 là máy đo cầm tay có màn hình LCD lớn, hiển thị giá trị pH, EC, TDS/nhiệt độ cùng với hướng dẫn. Giá trị pH được hiển thị với độ phân giải 0.1 và độ chính xác +/- 0.1 pH trong khi EC và TDS đọc là 0.01 mS/cm và độ phân giải 1 ppm (mg/L) và 2% f.s. Thang đo EC của HI9813-6 là 0.00-4.00 mS/cm và TDS là 0-1999 ppm. Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ (β) mặc định là 2%/oC và tự động bù nhiệt độ cho EC và TDS. HI9813-6 là một máy đo pH / EC / TDS cơ bản được hiệu chuẩn bằng tay một điểm duy nhất với 2 nút tinh chỉnh. pH được hiệu chỉnh tại điểm 7.01 trong khi EC/TDS tại 1.41 mS/cm (1413 µs/cm) hoặc 1500 ppm. Màn hình LCD hiển thị lượng pin còn lại cũng như tin nhắn hướng dẫn. Đầu dò HI1285-6 thân polypropylene, điện cực pH khuếch đại tích hợp cảm biến EC / TDS và nhiệt độ. Bộ khuếch đại cho điện cực pH ngăn chặn độ ẩm và nhiễu điện từ các nguồn phổ biến bao gồm từ động cơ, chấn lưu hoặc máy bơm. HI9813-6 là máy đo đa chỉ tiêu dùng trong nông nghiệp, nhà kính và thủy canh.
HI 1285-6 Điện cực khuếch đại pH thân polypropylene tích hợp cảm biến EC/TDS và nhiệt độ HI 9813-6 được cung cấp kèm một điện cực pH/EC/TDS/nhiệt độ thân polypropylene. Cảm biến pH, EC, TDS, và nhiệt độ tất cả được đặt trong một đầu dò duy nhất kết nối với máy bằng một đầu nối DIN.
Điện cực pH khuếch đại Các mạch điện cực pH được tích hợp trong bộ khuếch đại làm giảm nhiễu điện khi đo pH trở kháng cao. Ví dụ các nguồn nhiễu điện bao gồm động cơ, chấn lưu, và máy bơm được phổ biến trong nhà kính.
Cảm biến EC / TDS amperometric Kết quả đo EC/TDS được thực hiện bởi một cảm biến amperometric. Một điện áp xoay chiều được áp dụng cho các cảm biến và lượng dòng điện đi qua giữa hai chân thép không gỉ phụ thuộc vào số lượng muối hiện tại. Lượng muối càng lớn càng làm tăng độ dẫn điện.
Thân polypropylene Thân polypropylene chứa tất cả các cảm biến trong một thân duy nhất và có độ bền cao. Đầu dò được châm gel để bảo dưỡng khi không sử dụng mà không cần phải tái nạp theo định kỳ.
- 3 cảm biến trong một đầu dò đơn
- Điện cực tiền khuếch đại pH kháng nhiễu điện
- Gel bảo dưỡng điện cực pH không cần châm lại.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Chống thấm nước
- Bù nhiệt tự động · Tất cả các giá trị đều được bù nhiệt tự động
- Hệ số chuyển đổi EC thành TDS
· Hệ số tự động điều chỉnh từ 0.56 đến 0.78 dựa trên giá trị đo EC thực
· Hệ số dựa trên biểu đồ 442 cho nước tự nhiên
- Chỉ thị pin thấp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
pH |
0.0 to 14.0 pH |
EC |
0.00 to 4.00 mS/cm |
|
TDS |
0 to 1999 mg/L (ppm) |
|
T |
0.0 to 60.0°C |
|
Độ phân giải |
pH |
0.1 pH |
EC |
0.01 mS/cm |
|
TDS |
1 ppm (mg/L) |
|
T |
0.1°C |
|
Độ chính xác |
pH |
±0.1 pH |
EC |
±2% F.S. |
|
TDS |
±2% F.S. |
|
T |
±0.5°C |
|
Hệ số chuyển đổi TDS |
Tùy chọn từ 0.56 đến 0.72 theo đường cong TDS 442 cho nước tự nhiên |
|
Hiệu chuẩn EC/TDS |
Bằng tay, 1 điểm |
|
Bù nhiệt |
Tự động, 0 to 50°C với β=2%/°C |
|
Nguồn điện |
Pin 9V |
|
Môi trường |
-5 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% |
|
Kích thước |
145 x 80 x 36 mm |
|
Khối lượng |
205 g |
|
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực |
|
Cung cấp gồm |
HI9813-6 cung cấp kèm đầu dò đa chỉ tiêu HI1285-6, gói dung dịch đệm pH 7.01, gói dung dịch chuẩn 1500 ppm HI70442, gói dung dịch chuẩn 1.413 ms/cm HI 70031, gói dung dịch vệ sinh điện cực HI700661, pin 9V, hướng dẫn và vali đựng máy. |
SẢN PHẨM MUA KÈM
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 4.01, Chai 500mL HI7004L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 7.01, Chai 500mL HI7007L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 10.01, Chai 500mL HI7010L
Dung Dịch Rửa Điện Cực, Chai 500mL HI7061L
Dung dịch bảo quản điện cực 500mL HI70300L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn Độ Dẫn (EC) 1413 µS/cm, Chai 500mL HI7031L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn Độ Dẫn 12880 µS/cm (500mL) HI7030L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn TDS 1500 mg/L (ppm), Chai 500mL HI70442L