Đo pH của giấy, da thuộc, và các bề mặt khác rất quan trọng trong quá trình sản xuất và các giai đoạn sản phẩm cuối cùng. Trong ngành công nghiệp giấy, phép đo pH cho thấy sự ổn định hóa học và tính lâu dài của một tờ giấy. Giấy phải có độ pH trung tính hoặc hơi cơ bản để hỗ trợ trong việc bảo quản tài liệu quan trọng, các ấn phẩm, và tác phẩm nghệ thuật. Một tờ giấy có tính axit hoặc kiềm có thể hấp thụ các hợp chất axit có hại được hình thành một cách tự nhiên theo thời gian.
pH của giấy và hộp bìa cứng (carton) cũng rất quan trọng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Bao bì thực phẩm thường kết hợp các kháng sinh để ức chế hoạt động của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Hoạt động của các tác nhân kháng khuẩn có thể nhanh chóng thay đổi với sự biến đổi pH. pH nên được kiểm tra khả năng tương thích với thành phần thực phẩm, hóa học của các chất kháng khuẩn được sử dụng, và các vật liệu đóng gói.
Trong quá trình chế tạo da, thuộc da là một trong những bước hóa học phức tạp nhất. Nói chung, thuộc da tạo ra một sản phẩm da dễ thông hơi hơn, linh hoạt hơn, phù hợp để sử dụng trong túi xách, hành lý, hàng may mặc, và nhiều mặt hàng thương mại. Thuộc da được thực hiện bằng một phương pháp thực vật hoặc phương pháp chrome; thuộc da bằng chrome đòi hỏi việc bổ sung muối crom và thành phần cơ bản để nâng cao độ pH. Độ pH của dung dịch được sử dụng trong quá trình làm da và độ pH của sản phẩm da cuối cùng trực tiếp ảnh hưởng đến các đặc điểm như độ cứng, khả năng chịu nhiệt, và độ bền.
HI99171 sử dụng đầu dò pH khuếch đại HI1414D thân thủy tinh HI1414D. Điện cực chuyên dụng này cung cấp rất nhiều tính năng nâng cao phép đo pH bề mặt. Một cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép bù nhiệt độ đo pH mà không cần một đầu dò nhiệt độ riêng biệt. Đầu cảm biến phẳng của đầu dò cung cấp bề mặt tiếp xúc tối ưu với mẫu.
Một phần không thể thiếu của bất kỳ điện cực pH nào là mối nối tham khảo. Mối nối tham chiếu là một phần của điện cực cho phép dòng chảy của các ion trong cell tham chiếu vào mẫu đang được đo. Điều quan trọng là dòng chảy này xảy ra để hoàn thành một mạch điện, cuối cùng xác định giá trị pH. Nếu sự tiếp xúc kém giữa mối nối và mẫu sẽ ngăn chặn hoàn thành mạch, dẫn đến kết quả đo thất thường hoặc trôi liên tục.
Đầu cảm biến phẳng của HI1414D cung cấp bề mặt tiếp xúc tối ưu giữa mẫu và mối nối. HI1414D có thiết kế mối nối mở trong đó sử dụng một chất điện tham khảo viscolene tiếp xúc trực tiếp với mẫu, cung cấp kết quả đo chính xác và ổn định.
Thân thủy tinh: Thân thủy tinh của HI1414D kháng hóa chất và nhanh chóng đạt được trạng thái cân bằng nhiệt, cho phép đo ổn định hơn, nhanh hơn trên nhiều bề mặt.
Đầu phẳng: Đầu cảm biến phẳng cho phép đo bề mặt trực tiếp của một mẫu. Sự linh hoạt của đầu cảm biến dạng này cho phép đo pH của mẫu khác nhau, từ da và giấy đến hộp bìa cứng và hộp đựng thức ăn.
Mối nối tham khảo mở: Thiết kế mối nối mở bao gồm một gel rắn (viscolene) giữa mẫu và tham khảo Ag/AgCl bên trong. Giao diện này không chỉ ngăn cản bạc từ mẫu, mà còn chống tắc nghẽn, cho phản ứng nhanh và ổn định.
Cảm biến nhiệt độ tích hợp: Sai số trong hiệu chuẩn và đo lường được loại bỏ với bù nhiệt độ tự động được cung cấp bởi cảm biến nhiệt độ tích hợp.
Tính năng nổi bật
- Chống thấm nước- HI99171 là một máy đo chống thấm nước IP67 có thể ngâm nước lên đến trong vòng 30 phút.
- Tự động hiệu chuẩn- Hiệu chuẩn tự động một hoặc hai điểm với hai bộ đệm tùy chọn
- Tự động bù nhiệt độ – Một cảm biến nhiệt độ tích hợp cho phép bù nhiệt tự động cho các phép đo pH.
- Màn hình đa cấp LCD - Màn hình LCD chia cấp cho độ pH và nhiệt độ, cùng với các chỉ số để giá trị ổn định, tỷ lệ phần trăm pin, và hướng dẫn hiệu chuẩn.
- Màn hình hướng dẫn - Thông điệp rõ ràng và hướng dẫn có sẵn trên màn hình để hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn nhanh chóng và dễ dàng.
- Hệ thống phòng ngừa lỗi pin - Máy sẽ tự động tắt nếu không có đủ pin để có được một phép đo chính xác.
- Chỉ thị pin - Mức phần trăm pin được hiển thị lúc khởi động cảnh báo người sử dụng lượng pin còn lại
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo pH |
-2.00 to 16.00 pH |
Độ phân giải pH |
0.01 pH |
Độ chính xác pH |
±0.02 pH |
Hiệu chuẩn pH |
tự động, tại 1 hoặc 2 điểm với 2 bộ đệm (chuẩn 4.01, 7.01,10.01 hoặc NIST 4.01, 6.86, 9.18) |
Thang đo nhiệt độ |
-5.0 to 105.0°C / 23.0 to 221.0°F |
Độ phân giải nhiệt độ |
0.1°C / 0.1°F |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.5°C (đến 60°C); ±1.0°C (ngoài trời) |
Bù nhiệt |
tự động từ -5.0 đến 105.0ºC (23 to 221ºF) |
Điện cực/Đầu dò |
Đầu dò pH HI1414D tiền khuếch đại với cảm biến nhiệt độ tích hợp, cổng kết nối DIN và cáp 1 m (3.3’) (bao gồm) |
Pin |
3 pin AAA 1.5V /tương đương 1200 giờ sử dụng liên tục, tự động tắt sau 8 phút không sử dụng |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% |
Kích thước |
152 x 58 x 30 mm (6.0 x 2.3 x 1.2”) |
Khối Lượng |
205 g (7.2 oz.) |
Cung cấp gồm |
HI99171 cung cấp kèm đầu dò pH/nhiệt độ HI1414D, gói dung dịch pH 4.01 và pH 7.01 (20mL), 2 gói dung dịch rửa điện cực cho xenlulo, dung dịch điện phân (30mL), pin, hướng dẫn sử dụng và vali đựng máy |
SẢN PHẨM MUA KÈM
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 4.01, Chai 500mL HI7004L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 7.01, Chai 500mL HI7007L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 10.01, Chai 500mL HI7010L
Dung Dịch Rửa Điện Cực, Chai 500mL HI7061L
Dung dịch bảo quản điện cực 500mL HI70300L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 4.01, Chai 1000mL HI7004/1L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 7.01, Chai 1000mL HI7007/1L
Dung Dịch Hiệu Chuẩn pH 10.01, Chai 1000mL HI7010/1L