Máy nghiền dạng va đập (nghiền búa) SK 300 Retsch
Model: SK 300
Code: 20.751.0002
Hãng Sx: Retsch – Đức
Xuất xứ: Đức
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy nghiền dạng va đập (máy nghiền búa):
Máy sử dụng tốc độ cao của búa văng nên nguyên liệu được đập nát dễ dàng sau đó lọt qua sàng gồm nhiều kích cỡ để tiện cho việc phân loại sản phẩm .và cuối cùng sản phẩm đươc bộ phận của máy là quạt hút đưa ra ngoài .
Máy đập búa chủ yếu gồm một rôto, dọc theo trục lắp nhiều đĩa, trên các đĩa đó lắp các búa (theo số chẵn để cân bằng). Khi làm việc rôto quay nhanh, tốc độ vòng của đầu búa khoảng 50m/s – 80m/s. Vì vậy động năng mà búa sinh ra rất lớn.
Khi đổ vật liệu vào vùng dập, búa dập mạnh vào các cục vật liệu làm cho nó vỡ ra, đồng thời làm cho chúng văng mạnh và ra vào các tấm đệm ở thành máy và vỡ nhỏ thêm.
Ứng dụng:
Máy nghiền búa (máy nghiền dạng va đập) dùng nhiều trong các các lĩnh vực như cement clinker, đất sét chịu lửa, than, than đá, thủy tinh, đá granite, thạch cao, khoáng sản, quặng, oxide ceramic, xỉ, đất, …
Đặc điểm:
-Phù hợp cho việc nghiền số lượng mẫu lớn
-Tốc độ phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau
-Xác định được độ mịn sau cùng thông qua lưới rây có kích thước từ 0.12-10 mm
-Dễ dàng vệ sinh nhờ bộ phận nghiền, rotor và sieve có thể tháo rời được
-Hệ thống thắng điện từ -Khóa trung tâm
-Loại vật liệu: cứng vừa, dạng sợi
-Nguyên lý nghiền: va đập
Thông số kỹ thuật:
-Kích thước mẫu đầu vào: < 25mm
-Độ mịn sau cùng: < 100 mm
-Tốc độ nghiền: 2000 - 4000 rpm
-Bước cài đặt tốc độ (step): 200 rpm
-Cài đặt được tốc độ
-Vật liệu của rotor bằng thép không gỉ / gang
-Vật liệu của grinding tools: thép cứng/ thép không gỉ / gang/ thép 1.1740
-Bộ phận thu bụi cyclone (option-tùy chọn)
-Bộ phận hứng mẫu 5 lít (option 30 lít)
-Động cơ 3 pha -Theo tiêu chuẩn CE
Cung cấp bao gồm:
Máy nghiền va đập model SK-300, ngàm kẹp base frame with wheels (code: 22.824.0007), tài liệu sử dụng.
Lựa chọn sàng phù hợp với yêu cầu:
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 10.0mm, Code: 02.407.0111, lỗ sàng tròn, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 8.0mm, Code: 02.407.0110, lỗ sàng tròn, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 6.0mm, Code: 02.407.0109, lỗ sàng tròn, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 5.0mm, Code: 02.407.0108 lỗ sàng tròn, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 4.0mm, Code: 02.407.0107 lỗ sàng tròn, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 3.0mm, Code: 02.407.0106 lỗ sàng tròn, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 2.0mm, Code: 02.407.0105 lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 1.5mm, Code: 02.407.0104 lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 1.0mm, Code: 02.407.0103 lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 0.75mm, Code: 02.407.0102 lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 0.5mm, Code: 02.407.0101 Lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 0.35mm, Code: 02.407.0121 Lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 0.25mm, Code: 02.407.0100 Lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 0.2mm, Code: 02.407.0099 Lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
+Sàng dưới đáy, cỡ lỗ 0.12mm, Code: 02.407.0098 Lỗ sàng hình thang, bằng thép không gỉ
Phụ kiện tùy chọn:
+Bộ phận hứng mẫu bụi, Code: 22.935.0022, dung tích chứa 5 lít, dùng kết nối với thiết bị hút bụi
+Thiết bị hút bụi, Code: 22.748.0005 Loại hút chân không, dùng kết hợp bộ phận hứng bụi
-Nguồn điện : 230V/ 50Hz