Thiết bị - Hóa Chất - Vật Tư Thí Nghiệm  Châu Giang

Máy kiểm tra độ bền kéo vải Testex TF002

Còn hàng

Liên hệ
  1. Máy đo độ bền kéo vải

  2. Model: TF002
  3. Hãng sản xuất: TESTEX - Trung Quốc

1. Giới thiệu chung về máy đo độ bền kéo vải

  1. Máy kiểm tra độ bền của vật liệu dệt thường sử dụng hệ thống cơ điện cung cấp lực kéo, (nên máy thử độ bền còn được gọi là máy thử kéo), đến vật liệu thử kéo để kiểm tra độ bền kéo và tính năng biến dạng của nó cho đến khi bị phá vỡ.
  2. Máy kiểm tra độ bền kéo của vải có thể kiểm tra độ căng, nén, uốn, bung, cắt, xé, kéo dài, đàn hồi, trượt chỉ, bong tróc và các tính chất cơ học khác của những vật liệu đó: vải, da, nhựa, giấy...
  3. TF002 nối trực tiếp với PC chạy gói phần mềm phân tích dữ liệu bằng tiếng anh, thông qua RS232 tốc độ cao. 
  4. Máy đo độ bền kéo vải có thể xử lý các ứng dụng khác nhau bằng cách thay đổi tay cầm của máy kiểm tra độ bền.

2. Các thành phần quan trọng của máy đo độ bền kéo vải

  1. Trang bị cảm biến lực chất lượng với độ chính xác 2% giá trị tải trọng đặt vào, từ 1% đến 100% công suất cảm biến lực.
  2. TF002máy kiểm tra độ bền kéo loại cột kép, vận hành bằng PC, hệ thống dẫn động AC servo do Nhật sản xuất và hai vít bi chất lượng với cảm biến lực để điều khiển lý tưởng và trơn tru.
  3. Máy kiểm tra độ bền kéo của vải hoạt động trực tiếp với một PC tiêu chuẩn chạy gói phần mềm phân tích dữ liệu, thông qua RS232 tốc độ cao ở cả chế độ nhị phân ASCII và tốc độ siêu sao.
  4. Có sẵn rất nhiều loại kẹp và đồ gá mẫu, cho phép thực hiện nhiều phương pháp kiểm tra. Tất cả các loại gá/ kẹp khí nén tự động cung cấp.

3. Thông số kĩ thuật

  1. Nguồn điện: 220/ 110 V; 50/60 Hz  
  2. Trọng lượng: 200 kg
  3. Kích thước(L x W x H): 840 x 600 x 1900 mm 
  4. Phương pháp đo: Nguyên tắc CRE
  5. Hệ thống điều khiển: hệ thống điều khiển khép kín, động cơ và ốc vít chất lượng
  6. Công suất đo: 5000 N
  7. Tốc độ kéo: 0,01-1000 mm/phút
  8. Sai số: ± 2%
  9. Độ phân giải giãn dài: 0,01 mm
  10. Hệ thống đo: cảm biến lực độ chính xác cao
  11. Tần suất lấy mẫu của hệ thống: 2000 lần/giây.
  12. Dải đo lực: 1% toàn dải đến 100%
  13. Lực đo tối thiểu: 0,1 N
  14. Độ chính xác đo lực: ≤ ± 2% toàn dải
  15. Kích thước vùng đo(H x W): 800 x 420 mm
  16. Đo khoảng cách: kiểm soát giới hạn, cài đặt kỹ thuật số
  17. Độ chính xác khoảng cách đo: ± 0,1 mm
  18. Kẹp mẫu khí nén
  19. Tích hợp hệ thống báo động và dịch chuyển thông minh
  20. Bộ điều khiển vòng kín kỹ thuật số độ phân giải cao
  21. Dải nhiệt độ hoạt động: 0 đến 38 
  22. Dải nhiệt độ lưu trữ: -10 đến 45 ℃
  23. Độ ẩm: 10% đến 90% không ngưng tụ, phương pháp bóng đèn lưới
  24. Nguồn điện không có tia lửa điện và tăng quá 10% điện áp danh định
Vui Lòng Liên Hệ : 0967 911 733 để được hỗ trợ nhanh nhất
Vui Lòng Liên Hệ : 0967 911 733 để được hỗ trợ nhanh nhất

Sản phẩm bán chạy

Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Hotline: