- Mô tả sản phẩm
- Vui Lòng Liên Hệ : 0967 911 733 để được hỗ trợ nhanh nhất
- Vui Lòng Liên Hệ : 0967 911 733 để được hỗ trợ nhanh nhất
Máy đo độ bóng bề mặt vật liệu hãng Biuged
Hãng sản xuất: Biuged
Model: BGD 517, BGD 518
Xuất xứ: Trung Quốc
1. Độ bóng là gì?
- Độ bóng là độ phản quang của bề mặt vật liệu khi tiếp xúc với ánh sáng. Độ bóng được đo lường bằng cách dùng tia sáng chiếu lên bề mặt vật liệu dưới một góc nghiêng so với góc thẳng đứng 90 độ.
- Một bề mặt như một tấm gương có độ bóng cao, trong khi một bề mặt như phấn có độ bóng thấp do ánh sáng phản xạ được khuếch tán.
Độ bóng là độ phản quang của bề mặt vật liệu khi tiếp xúc với ánh sáng.
2. Tại sao cần phải đo độ bóng của vật liệu?
- Độ bóng vật liệu và độ mờ đục che phủ là hai yếu tố cần được kiểm tra trong các ngành gốm sứ, nhựa, giấy, sơn phủ, đá, gạch... Vì nó sẽ ảnh hưởng lớn đến màu sắc và chất lượng của sản phẩm.
- Cùng một màu, độ bóng sẽ làm tăng độ đậm và độ sáng của mẫu hơn so với sơn mờ.
Ảnh hưởng của độ bóng đến màu sắc sản phẩm
3. Giới thiệu về máy đo độ bóng bề mặt vật liệu hãng Biuged:
- Hãng Biuged cung cấp nhiều máy đo độ bóng bề mặt vật liệu được sử dụng trong các lĩnh vực có liên quan đến màu sắc như: sơn phủ, gốm sứ, nhựa, giấy, đá, gạch, kim loại...
- Máy đo độ bóng bề mặt vật liệu sơn BGD 517 và BGD 518 đều đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế như: ISO 2813, ASTM D523, DIN 67530,...Nên quý khách hàng có thể an tâm về chất lượng máy và kết quả đo độ bóng.
4. Thông số kỹ thuật của máy đo độ bóng bề mặt vật liệu:
Model | BGD 517/1 | BGD 517/2 | BGD 517/3 | BGD 517/4 | BGD 518 |
Ứng dụng | Gốm, sứ, nhựa | Sản xuất giấy | Kim loại, mạ điện, thuỷ tinh hoặc bề mặt có độ bóng cao | Đá cẩm thạch, đá granite, gạch terrazzo,…. | Mẫu nhỏ hoặc bề mặt cong |
Góc đo | 45º | 75º | 60º | 60º | 60º |
Thang đo | 0~199.90 GU | 0~199.90 GU | 0~1999 GU | 0~199 GU | 0~199.90 GU |
Kích thước khe đo | 10×14mm | 8×20mm | 10×20mm | 25×25mm | 2×2mm |
Độ phân giải | 0.1 GU | 0.1 GU | 1 GU | 1 GU | 0.1 GU |
Độ chính xác | ±1.2 GU | ±1.2 GU | ±1.2 GU | ±2 GU | ±1.2 GU |
Độ ổn định | ±0.4 GU | ±0.4 GU | ±0.4GU | ±1 GU | ±0.4 GU |